[Type sách] Tiếng anh văn phòng
- Tham gia
- 14/4/19
- Bài viết
- 11,559
- Điểm cảm xúc
- 2,587
- Điểm
- 113
Saying no - Từ chối
A: Mr. Johnson, may I have a talk with you? Anh Johnson, tôi có thể nói chuyện với anh không?
B: Yes, please, honey. Vâng, xin mời, anh bạn thân mến!
A: I'll really appreciate it if you didn't call me 'honey' or the 'prettiest' senior vice president in the company in your introduction of me to other. Nếu khi giới thiệu tôi với người khác, anh không gọi tôi là 'thân mến' hoặc phó giám đốc điều hành 'tuyệt vời nhất', tôi sẽ rất cảm kích.
---------------
A: Can you take notes at this affternoon's meeting? Cô có thể ghi chép hội nghị chiều nay được không?
B: Suppose someone else take notes this time. I took them at last three meetings. Hay lần này để người khác ghi - ba hội nghị lần trước tôi đều ghi.
A: Oh, yes. Maybe Mary can do it. Ồ, được. Có lẽ Mary có thể làm được.
---------------
A: Bring us a pot of tea, Alice. Alice, mang cho chúng tôi ấm trà.
B: You are closer to the pot, James; It'll be easier for you - and while you're there, I could use a refill too! Thanks so much. Jame, ấm trà ngay cạnh anh, anh lấy tiện hơn - tiện thể cho tôi một tách nhé! Cảm ơn nhiều!
---------------
A: Please write a summary of our monthly report. Xin viết báo cáo tổng kết tháng.
B: It's not my turn yet - there quite a few other people who haven't done it yet. Vẫn chưa tới lượt tôi - còn mấy người chưa viết.
---------------
A: Alice, can you get my fax? Alice, có thể mang máy fax tới giúp tôi không?
B: Mr. Smith, I've done it many times. Now I'm very busy, I wonder if you can take mine for me. Thanks. Anh Smith, tôi đã mang nhiều lần. Giờ tôi rất bận, anh có thể mang máy fax lại giúp tôi được không? Cảm ơn.
A: Ok. Được thôi.
B: Yes, please, honey. Vâng, xin mời, anh bạn thân mến!
A: I'll really appreciate it if you didn't call me 'honey' or the 'prettiest' senior vice president in the company in your introduction of me to other. Nếu khi giới thiệu tôi với người khác, anh không gọi tôi là 'thân mến' hoặc phó giám đốc điều hành 'tuyệt vời nhất', tôi sẽ rất cảm kích.
---------------
A: Can you take notes at this affternoon's meeting? Cô có thể ghi chép hội nghị chiều nay được không?
B: Suppose someone else take notes this time. I took them at last three meetings. Hay lần này để người khác ghi - ba hội nghị lần trước tôi đều ghi.
A: Oh, yes. Maybe Mary can do it. Ồ, được. Có lẽ Mary có thể làm được.
---------------
A: Bring us a pot of tea, Alice. Alice, mang cho chúng tôi ấm trà.
B: You are closer to the pot, James; It'll be easier for you - and while you're there, I could use a refill too! Thanks so much. Jame, ấm trà ngay cạnh anh, anh lấy tiện hơn - tiện thể cho tôi một tách nhé! Cảm ơn nhiều!
---------------
A: Please write a summary of our monthly report. Xin viết báo cáo tổng kết tháng.
B: It's not my turn yet - there quite a few other people who haven't done it yet. Vẫn chưa tới lượt tôi - còn mấy người chưa viết.
---------------
A: Alice, can you get my fax? Alice, có thể mang máy fax tới giúp tôi không?
B: Mr. Smith, I've done it many times. Now I'm very busy, I wonder if you can take mine for me. Thanks. Anh Smith, tôi đã mang nhiều lần. Giờ tôi rất bận, anh có thể mang máy fax lại giúp tôi được không? Cảm ơn.
A: Ok. Được thôi.